snarl /snɑ:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiếng gầm gừ (chó)
tiếng càu nhàu, tiếng cằn nhằn
to answer with a snarl → trả lời với giọng cằn nhằn
động từ
gầm gừ (chó)
càu nhàu, cằn nhằn
to snarl out an answer → cằn nhằn mà trả lời
to snarl at somebody → cằn nhẳn cằn nhằn với ai
danh từ
chỗ thắt nút, cái nút; chỗ nối
hair full of snarls → tóc rối kết lại
tình trạng lộn xộn; sự rối beng; mớ bòng bong
traffic snarl
tình trạng xe cộ ùn lại, sức tắc nghẽn giao thông
ngoại động từ
làm rối, làm xoắn (chỉ)
chạm bằng cái đột
nội động từ
rối beng, rối mù