sneak /sni:k/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người hay vụng trộm, người hay lén lút, người hay ném đá giấu tay; người đáng khinh, người hẹn hạ
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) đứa hớt lẻo, đức mách lẻo
(thể dục,thể thao) bóng đi sát mặt đất (crickê)
nội động từ
trốn, lén
to sneak off (away) → trốn đi, lén đi
to sneak in → lẻn vào
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) mách lẻo
ngoại động từ
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) ăn cắp, xoáy
mang lén, đưa lén
to sneak out of
lén lút lẩn tránh (công việc...)
Các câu ví dụ:
1. Although security had been tightened before the match, a group of fans still managed to sneak flares into the stadium.
Nghĩa của câu:Dù an ninh đã được thắt chặt trước trận đấu nhưng một nhóm cổ động viên vẫn lén đốt pháo sáng vào sân vận động.
2. His unit has set up 8 checkpoints at the border area and along both sides of Cau Treo border gate to prevent people trying to sneak in illegally through trails and unmanned paths to avoid being taken.
3. Because wood is precious, rare and in constant demand, many people sneak into the forest to get rich.
4. Passengers are always reminded that smoking is not allowed on flights, but some still try to sneak a puff in toilets, where clear no-smoking signs are posted.
Xem tất cả câu ví dụ về sneak /sni:k/