snip /snip/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự cắt bằng kéo; vết cắt bằng kéo; miếng cắt ra
(số nhiều) kéo cắt tôn
(từ lóng) thợ may
(từ lóng) sự chắc thắng, sự ăn chắc (đua ngựa)
dead snip → sự ăn chắc trăm phần trăm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người tầm thường, nhãi ranh
động từ
cắt bằng kéo
to snip off the ends → cắt bớt những đầu (chỉ) lòng thòng