Kết quả #1
soul /soul/
Phát âm
Xem phát âm soul »Ý nghĩa
danh từ
linh hồn
tâm hồn, tâm trí
to throw oneself body and soul into something → để hết tâm trí vào việc gì
he cannot call his soul his own → nó bị người khác khống chế
linh hồn, cột trụ
President Ho is the [life and] soul of the Party → Hồ chủ tịch là linh hồn của Đảng
vĩ nhân
the greatest souls of antiquity → những vĩ nhân của thời xưa
hồn, sức sống, sức truyền cảm
picture lucks soul → bức tranh thiếu hồn
người, dân
without meeting a living soul → không thấy một bóng người
population of a thousand souls → số dân một nghìn người
a simple soul → người giản dị
the ship was lost with two hundred souls on board → con tàu đã bị đắm với hai trăm hành khách Xem thêm soul »
Kết quả #2
music /'mju:zik/
Phát âm
Xem phát âm music »Ý nghĩa
danh từ
nhạc, âm nhạc
to have an ear for music → có năng khiếu về âm nhạc
to set a poem to music → phổ nhạc một bài thơ
tiếng nhạc
khúc nhạc
to face the music
(thông tục) dũng cảm chống chọi với tất cả những khó khăn; chịu đựng tất cả những hậu quả của việc mình làm; chịu đựng tất cả những lời phê bình chê trách Xem thêm music »