soy /sɔi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tương, nước tương
(từ hiếm,nghĩa hiếm) đậu tương, đậu nành
Các câu ví dụ:
1. The menu features 300 dishes made by a Hong Kong chef, fried rice with special homemade soy sauce a specialty.
2. Sea snails are fried with soy sauce, lemongrass, tamarind sauce, and coconut.
Xem tất cả câu ví dụ về soy /sɔi/