Kết quả #1
span /spæn/
Phát âm
Xem phát âm span »Ý nghĩa
* thời quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) của spin
danh từ
gang tay
chiều dài (từ đầu này đến đầu kia)
span of a bridge → chiều dài của một cái cầu
the whole span of Roman history → toàn bộ lịch sử La mã
nhịp cầu
a bridge of four spans → cầu bốn nhịp
khoảng cách ngắn; khoảng thời gian ngắn
our life is but a span → cuộc đời chúng ta ngắn chẳng tày gang
nhà ươm cây ((có) hai mái
cặp (bò, ngựa, lừa...)
(hàng không) sải cánh (của máy bay)
(hàng hải) nút thòng lọng
ngoại động từ
băng qua, bắc qua (một con sông)
bắc cầu (qua sông)
nối (từ giai đoạn này sang giai đoạn khác) (trí nhớ...)
his life spans nearly the whole century → ông ấy sống gần một thế kỷ
đo sải, đo bằng gang tay
(hàng hải) buộc (cột buồm...) bằng dây chão
nội động từ
di chuyển theo lối sâu đo
@span
(hình học) khoảng cách; (giải tích) bề rộng Xem thêm span »
Kết quả #2
roof /ru:f/
Phát âm
Xem phát âm roof »Ý nghĩa
danh từ
mái nhà, nóc
tiled roof → mái ngói
under one's roof → ở nhà của mình
to have a roof over head → có nơi ăn chốn ở
vòm
the roof of heaven → vòm trời
under a roof of foliage → dưới vòm lá cây
the roof of the mouth → vòm miệng
the roof of the world → nóc nhà trời, dãy núi cao
nóc xe
(hàng không) trần (máy bay)
ngoại động từ
lợp (nhà)
làm mái che cho; (nghĩa bóng) cho trú ngụ, cho ở Xem thêm roof »