stabbing
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
rất nhói và đột ngột như bị dao đâm (cơn đau )
* danh từ
sự đâm; sự bị đâm (bằng dao )
Các câu ví dụ:
1. A court in South Korea has sentenced a man in his 80s to 25 years in prison for stabbing his Vietnamese daughter-in-law to death in June.
Nghĩa của câu:Một tòa án ở Hàn Quốc đã tuyên phạt một người đàn ông ngoài 80 tuổi 25 năm tù vì đâm chết con dâu Việt Nam vào tháng 6.
2. Finnish police raided an apartment in eastern Turku and said it was "quite certain" it had identified the attacker who killed two people and wounded eight during a stabbing rampage on Friday, local media reported.
Xem tất cả câu ví dụ về stabbing