Kết quả #1
Stag
Phát âm
Xem phát âm Stag »Ý nghĩa
(Econ) Kẻ đong hoa; Người buôn bán chứng khoán hớt ngọn.
+ Một từ lóng của thị trường chứng khoán chỉ một người đăng kí mua các chứng khoán mới với mong đợi rằng chúng sẽ tăng giá ngay lập tức so với giá phát hành, và có thể bán được lấy lời trước khi đạt được giá phát hành.
Kết quả #2
stag /stæg/
Phát âm
Xem phát âm stag »Ý nghĩa
danh từ
hươu đực, nai đực
bò đực thiến
người đầu cơ cổ phần (của công ty mới mở)
(từ lóng) người buôn bán cổ phần thất thường
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người (đàn ông) đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà; buổi hội họp (liên hoan, tiệc tùng...) toàn đàn ông
to go stag
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rình mò, bí mật theo dõi
nội động từ
đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà Xem thêm stag »
Kết quả #3
evil /'i:vl/
Phát âm
Xem phát âm evil »Ý nghĩa
tính từ
xấu, ác, có hại
of evil repute → có tiếng xấu
an evil tongue → ác khẩu
an evil eye → cái nhìn hãm tài, cái nhìn độc địa
'expamle'>the Evil One
(xem) one
danh từ
cái xấu, điều ác; tội lỗi; cái (có) hại; điều tai hại, tai hoạ
=to speak evil of someone → nói xấu ai
to choose the less of two evils → giữa hai cái hại chọn cái ít hại hơn
(từ cổ,nghĩa cổ) bệnh tràng nhạc Xem thêm evil »