ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stag evil 117070 là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

Stag

Phát âm

Xem phát âm Stag »

Ý nghĩa

  (Econ) Kẻ đong hoa; Người buôn bán chứng khoán hớt ngọn.
+ Một từ lóng của thị trường chứng khoán chỉ một người đăng kí mua các chứng khoán mới với mong đợi rằng chúng sẽ tăng giá ngay lập tức so với giá phát hành, và có thể bán được lấy lời trước khi đạt được giá phát hành.

Xem thêm Stag »
Kết quả #2

stag /stæg/

Phát âm

Xem phát âm stag »

Ý nghĩa

danh từ


  hươu đực, nai đực
  bò đực thiến
  người đầu cơ cổ phần (của công ty mới mở)
  (từ lóng) người buôn bán cổ phần thất thường
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người (đàn ông) đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà; buổi hội họp (liên hoan, tiệc tùng...) toàn đàn ông
to go stag
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà

ngoại động từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rình mò, bí mật theo dõi

nội động từ


  đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà

Xem thêm stag »
Kết quả #3

evil /'i:vl/

Phát âm

Xem phát âm evil »

Ý nghĩa

tính từ


  xấu, ác, có hại
of evil repute → có tiếng xấu
an evil tongue → ác khẩu
an evil eye → cái nhìn hãm tài, cái nhìn độc địa
'expamle'>the Evil One
  (xem) one

danh từ


  cái xấu, điều ác; tội lỗi; cái (có) hại; điều tai hại, tai hoạ
=to speak evil of someone → nói xấu ai
to choose the less of two evils → giữa hai cái hại chọn cái ít hại hơn
  (từ cổ,nghĩa cổ) bệnh tràng nhạc

Xem thêm evil »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…