ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stamp

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stamp


stamp /stæmp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tem
  con dấu; dấu
  nhãn hiệu, dấu bảo đảm
  dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu
to bear he stamp of genius → mang dấu hiệu một thiên tài
  hạng, loại
men of that stamp → loại người như thế
  sự giậm chân
  chày nghiền quặng

ngoại động từ


  giậm (chân)
to stamp one's foot → giậm chân
  đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...)
  dán tem vào
  nghiền (quặng)
  chứng tỏ, tỏ rõ (tính chất của cái gì)
this alone stamps the story as a slander → chỉ riêng điều đó cũng chứng tỏ câu chuyện ấy là một sự nói xấu
his manners stamp him as a genleman → tác phong của anh ta chứng tỏ anh ta là người quân tử
  in vào (trí não)
to stamp something on the mind → in việc gì vào óc

nội động từ


  giậm chân
to stamp with rage → giậm chân vì tức giận
'expamle'>to stamp down
  chà đạp
to stamp out
  dập tắt, dẹp, nghiền nát (bóng)
=to stamp out the fire → dập tắt lửa
to stamp out a rebellion → dẹp một cuộc nổi loạn

Các câu ví dụ:

1. The movie industry must use this week’s Cannes Film Festival to “liberate and listen to women’s voices” if it is to stamp out sexual harassment, the French minister for gender equality said.


2. One of the major issues was the definition of “confidential information” as there were concerns that some agencies may just stamp documents as classified if they don't want to release the requested information.


Xem tất cả câu ví dụ về stamp /stæmp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…