ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stems

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stems


stem /stem/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thực vật học) thân (cây); cuống, cọng (lá, hoa)
  chân (cốc uống rượu)
  ống (tẩu thuốc)
  (ngôn ngữ học) thân từ
  dòng họ
  (hàng hải) tấm sống mũi; mũi (tàu, thuyền)
from stem to stern → từ đầu tàu đến cuối tàu; (bóng) từ đầu đến cuối
  bộ phận lên dây (đồng hồ)

ngoại động từ


  tước cọng (lá thuốc lá)
  làm cuống cho (hoa giả...)

nội động từ


  (+ in) phát sinh, bắt nguồn
  (+ from) xuất phát từ

ngoại động từ


  đắp đập ngăn (một dòng sông)
  ngăn cản, ngăn trở, chặn
  đi ngược (dòng nước)
  đánh lui, đẩy lui

@stem
  (đại số) hầu vành đầy đủ có phép nhân

Các câu ví dụ:

1. Researchers on Wednesday published details about the flaw, which, unlike many others, stems from the chip itself and how it protects private data stored on computers and networks.


2. According to the Oriental Medicine Association, coriander stems and seeds are medicinal herbs.


Xem tất cả câu ví dụ về stem /stem/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…