ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ strode

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng strode


strode /straid/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bước dài
to walk with vigorous stride → bước những bước dài mạnh mẽ
  bước (khoảng bước)
  ((thường) số nhiều) sự tiến bộ
'expamle'>to get in one's stride
  (nghĩa bóng) ổn định trong công việc của mình, vào nền nếp
to take obstacle in one's stride
  vượt qua chướng ngại một cách dễ dàng (đen & bóng)

nội động từ

strode; stridden
  đi dài bước
=to stride up to somebody → đi dài bước tới ai
  đứng giạng chân
  (+ over) bước qua

ngoại động từ

strode, stridden
  đi bước dài (qua đường...)
  đứng giạng chân trên (cái hồ...)
  bước qua (cái hào...)

Các câu ví dụ:

1. The other 99 senators erupted in applause and cheers when the 80-year-old strode into the chamber half an hour into an extraordinarily tense showdown over health care reform, walked to the center well and cast the final vote.


Xem tất cả câu ví dụ về strode /straid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…