suck /sʌk/
Phát âm
Xem phát âm suck »Ý nghĩa
danh từ
sự mút, sự bú, sự hút
to give suck to a baby → cho một đứa bé bú
to take a suck at one's pipe → hút một hơi thuốc
ngụm, hớp (rượu)
(số nhiều)(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) kẹo
(từ lóng) (như) suck in
'expamle'>what a suck!
Ê ê! tẽn tò!
ngoại động từ
mút, bú, hút
=to suck sweets → mút kẹo, ngậm kẹo
the baby sucks [the breast of] its mother → đứa bé bú mẹ
to suck at one's pipe → hút thuốc
to suck one's teeth → hít hít chân răng
hấp thụ, tiếp thu
to suck [in] knowledge → tiếp thu kiến thức
rút ra
to suck advantage out of... → rút ra được một điều lợi từ...
to suck at
hút (đầu một cái ống)
to suck it
hút
hấp thụ, tiếp thu (kiến thức...)
làm chìm, cuốn xuống (xoáy nước)
(từ lóng) lừa đảo, lừa gạt, đánh lừa
to suck out
rút ra
to suck up
hút
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) nịnh hót, bợ đỡ
to suck somebody's brain
(xem) brain Xem thêm suck »
up / p/
Phát âm
Xem phát âm up »Ý nghĩa
* phó từ
ở trên, lên trên, lên
up in the air → ở trên cao trong không trung
dậy, đứng lên, đứng dậy
to get up early → dậy sớm
the whole nation was up in arms against the invaders → c nước đ đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lược
đến, tới ((thường) là một địa điểm quan trọng, hoặc một địa điểm ở phía bắc)
whe are you going up to London? → khi nào anh đi Luân đôn?
to go up to the door → đến tận cửa
hết, hoàn toàn, xong ((cũng) U.P.)
time is up → hết giờ rồi
to fill up a glass → rót đầy cốc
it's all up → đ hoàn toàn xong c rồi
cừ, giỏi, thông thạo
to be well up in English → giỏi tiếng Anh
(+ động từ) to lên, mạnh lên, lên
speak up → nói to lên!
to blow up the fire → thổi lửa lên
'expamle'>up against
đưng đầu với (khó khăn, trở ngại...)
up and down
đi đi lại lại, lên lên xuống xuống; khắp chốn, khắp ni, mọi chỗ
=to walk up and down → đi đi lại lại
to look for something up and down → tìm cái gì khắp mọi chỗ
'expamle'>up to
bận, đang làm
=what's he up to? → hắn ta đang làm gì?
what tricks has he been up to? → hắn đang dở những trò gì thế?
xứng đáng; đủ sức, đủ kh năng
not to feel up to something → cm thấy không đủ kh năng làm việc gì
cho đến, đến
up to now → đến nay
from one up to one hundred → từ một đến một trăm
phi, có nhiệm vụ phi
it is up to us to... → chúng ta có nhiệm vụ phi...
'expamle'>what's up?
có việc gì thế?
* giới từ
lên, ngược lên; ở trên
=up hill and down dale → lên dốc xuống đèo
to go up the river → đi ngược dòng sông
up the hill → ở trên đồi
ngược (gió, dòng nước...)
up the wind → ngược gió
ở cuối
up the yard → ở cuối sân
tính từ
lên (đi về một thành phố lớn hay thủ đô), ngược (đi về hướng bắc)
an up train → chuyến tàu về thủ đô; chuyến tàu ngược
danh từ
sự lên, sự thăng
ups and downs → sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đang lên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dốc lên
sự thành công
chuyến tàu về (thủ đô); chuyến tàu ngược
nội động từ
(thông tục) đột nhiên đứng dậy; đột nhiên nói; đột nhiên làm
tăng vọt lên (giá c, mức sn xuất...) Xem thêm up »