ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ suit

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng suit


suit /sju:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bộ com lê, bộ quần áo (đàn ông)
dress suit → bộ quần áo dạ hội
  lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu
to make suit → xin xỏ
to prosper in one's suit → đạt lời yêu cầu
  sự cầu hôn
  sự kiện tụng, sự tố tụng
  (đánh bài) Hoa
  bộ quần áo giáp
  (hàng hải) bộ buồm

ngoại động từ


  làm cho phù hợp
  (động tính từ quá khứ) thích hợp; quen; đủ điều kiện
he is not suited to be a teacher → anh ta không có đủ điều kiện làm một giáo viên
  thoả mãn, đáp ứng nhu cầu của, phù hợp với quyền lợi của
it does not suit all tastes → điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu
  hợp với, thích hợp với
this climate does not suit him → khí hậu ở đây không hợp với anh ta
the part suits him admirably → vai đó hợp với anh ta quá

nội động từ


  tiện, hợp với
that date will suit → ngày ấy tiện
red does not suit with her complexion → màu đỏ không hợp với nước da của cô ta
suit yourself
  tuỳ anh muốn làm gì thì làm

Các câu ví dụ:

1. Uber on Tuesday confirmed that it has fired an engineer accused in a trade secrets suit involving files he purportedly purloined from Alphabet's self-driving car unit Waymo.


Xem tất cả câu ví dụ về suit /sju:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…