Kết quả #1
thick /θik/
Phát âm
Xem phát âm thick »Ý nghĩa
tính từ
dày
a thick layer of sand → lớp cát dày
to, mập
a thick pipe → cái ống to
đặc, sền sệt
thick soup → cháo đặc
dày đặc, rậm, rậm rạp
thick fog → sương mù dày đặc
thick crowd → đám đông dày đặc, đám người đông nghịt
thick hair → tóc râm
thick forest → rừng rậm
ngu đần, đần độn
không rõ, lè nhè
a thick utterance → lời phát biểu không rõ
voice thick with drink → giọng lè nhè vì say
thân, thân thiết
to be thick together → thân với nhau
as thick as thieves → rất ăn ý với nhau, rất thân
quán nhiều, thái quá
it's a bit thick → hơi nhiều, hơi quá
'expamle'>thick with
đầy, có nhiều
=thick with dust → đầy bụi
'expamle'>to lay it on thick
ca ngợi hết lời, tán dương hết lời
* phó từ
dày, dày đặc
=the snow was falling thick → tuyết rơi dày đặc
thick and fast → tới tấp
khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề
to breathe thick → thở khó khăn
to speak thick → nói khó khăn, nói lắp bắp
danh từ
chỗ mập nhất, chỗ dày nhất
the thick of the leg → bắp chân
chính giữa, chỗ dày nhất
the thick of the forest → chính giữa rừng
chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất
the thick of the fight → chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầu
in the thick of it → chính đang lúc (đánh nhau...)
through thick and thin
trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường
to go through thick and thin for someone
mạo hiểm vì người nào Xem thêm thick »
Kết quả #3
and /ænd, ənd, ən/
Phát âm
Xem phát âm and »Ý nghĩa
* liên từ
và, cùng, với
to buy and sell → mua và bán
you and I → anh với (và) tôi
nếu dường như, tuồng như là
let him go and need be → hãy để anh ta đi nếu cần
còn
I shall go and you stay here → tôi sẽ đi còn anh sẽ ở lại đây
(không dịch)
coffee and milk → cà phê sữa
four and thirty → ba mươi tư
two hundred and fifty → hai trăm năm mươi
to walk two and two → đi hàng đôi
better and better → ngày càng tốt hơn
worse and worse → ngày càng xấu hơn
miles and miles → hàng dặm hàng dặm, rất dài
there are books and books → sách thì cũng có ba bảy loại
try and come → hãy gắng đến
try and help me → hãy gắng giúp tôi
Kết quả #4
thin /θin/
Phát âm
Xem phát âm thin »Ý nghĩa
tính từ
mỏng, mảnh
a thin sheet of paper → tờ giấy mỏng
a thin piece of string → sợi dây mảnh
gầy gò, mảnh dẻ, mảnh khảnh
as thin as a lath → gầy như cái que
loãng
thin porridge → cháo loãng
thin wine → rượu nhẹ, rượu pha loãng
thin air → không khí loãng
thưa, thưa thớt, lơ thơ
thin hair → tóc thưa
thin audience → thính giả thưa thớt
nhỏ, nhỏ hẹp, yếu ớt
a thin voice → giọng nói nhỏ nhẹ
mong manh; nghèo nàn
a thin excuse → một lý do cáo lỗi mong manh không vững
a thin story → một câu chuyện nghèo nàn
(từ lóng) khó chịu, buồn chán
to have a thin time → buồn bực, chán
ngoại động từ
làm cho mỏng, làm cho mảnh
làm gầy đi, làm gầy bớt
làm loãng, pha loãng
làm thưa, làm giảm bớt, tỉa bớt
to thin out the leaves → tỉa bớt lá
nội động từ
mỏng ra, mảnh đi
gầy đi
loãng ra
thưa bớt đi, thưa thớt
@thin
mỏng Xem thêm thin »