ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ underpin

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng underpin


underpin /,ʌndə'pin/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  (kiến trúc) trụ, chống bằng trụ
  (nghĩa bóng) làm nền, làm cốt
he underpins his speech with sound arguments → anh ta lấy những lập luận vững làm nền cho diễn văn của mình

Các câu ví dụ:

1. This facility will enable Huntsman to work more effectively with Vietnamese customers and will also underpin our strategy of globalizing rapid acquisition operations.


Xem tất cả câu ví dụ về underpin /,ʌndə'pin/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…