undertake /,ʌndə'teik/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
undertook; undertakenlàm, định làm
nhận làm, cam kết
I can't undertake to do that → tôi không thể nhận làm điều đó
bảo đảm, cam đoan
I will undertake that it will not transpire → tôi cam đoan rằng điều đó sẽ không bị lộ ra
nội động từ
(thông tục) làm nghề lo liệu đám ma
(từ cổ,nghĩa cổ) hứa làm, cam đoan làm được
Các câu ví dụ:
1. Leading Vietnamese property conglomerates Vingroup and T&T will undertake feasibility studies for three metro lines planned for Hanoi if a proposal submitted by the city receives approval.
Nghĩa của câu:Tập đoàn bất động sản hàng đầu Việt Nam Vingroup và T & amp; T sẽ thực hiện nghiên cứu khả thi cho ba tuyến tàu điện ngầm được quy hoạch cho Hà Nội nếu một đề xuất do thành phố đệ trình nhận được sự chấp thuận.
Xem tất cả câu ví dụ về undertake /,ʌndə'teik/