vac /væk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thông tục) (viết tắt) của vacation
(viết tắt) của vacuum_cleaner
Các câu ví dụ:
1. Built on top of the Tu San cliff, the most beautiful location in all of Ma Pi Leng, the hotel came up after Meo vac District authorities called for investors to build a place where tourists could rest their feet.
Nghĩa của câu:Được xây dựng trên đỉnh của vách núi Tu Sản, vị trí đẹp nhất của Mã Pì Lèng, khách sạn ra đời sau khi chính quyền huyện Mèo Vạc kêu gọi nhà đầu tư xây dựng nơi nghỉ chân cho du khách.
2. It is proof that there is more to Meo vac than the picture painted by the reports; that the district can grow financially and economically through tourism.
Nghĩa của câu:Đó là bằng chứng cho thấy Mèo Vạc còn nhiều điều hơn bức tranh được vẽ bởi các phóng sự; rằng huyện có thể phát triển về tài chính và kinh tế thông qua du lịch.
3. I wonder what exactly do Meo vac officials talk about in meetings to develop the district's economy if not about proper directions and methods to utilize investors and their capital to develop the region.
Nghĩa của câu:Tôi tự hỏi chính xác thì các cán bộ huyện Mèo Vạc nói gì trong các cuộc họp để phát triển kinh tế huyện nếu không phải là về phương hướng và phương pháp thích hợp để tận dụng các nhà đầu tư và nguồn vốn của họ để phát triển vùng.
4. [Editor’s note: The Panorama hotel, situated on the Ma Pi Leng Pass, Meo vac District of the northern Ha Giang Province, has been in the news after it was revealed that it had no construction approval and negatively affected its surroundings.
Nghĩa của câu:[Lời người biên tập: Khách sạn Panorama nằm trên đèo Mã Pí Lèng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang, đã rộ lên thông tin sau khi có thông tin cho rằng không được phê duyệt xây dựng và ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường xung quanh.
5. It is proof that Meo vac is much more than the picture painted by the reporters; that the district can develop financially and economically through tourism.
Xem tất cả câu ví dụ về vac /væk/