vary /'veəri/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi
to vary the diet → thay đổi chế độ ăn uống
nội động từ
thay đổi, biến đổi, đổi khác
to vary from day to day → thay đổi mỗi ngày một khác
khác nhau với, khác với
this edition varies a little from the first one → bản in này khác với bản in lần thứ nhất một chút
bất đồng
opinions vary on this point → ý kiến bất đồng ở điểm này
(toán học); (vật lý) biến thiên
(âm nhạc) biến tấu
@vary
biến đổi, biến thiên
to v.directly biến đổi theo tỷ lệ thuận; to v. inversely biến đổi theo tỷ lệ
ngược
Các câu ví dụ:
1. Overall, these dishes vary in flavor and garnishing from one region to another yet the authentic flavor of com hen adheres exclusively to the ancient capital.
Nghĩa của câu:Nhìn chung, những món ăn này khác nhau về hương vị và cách trang trí từ vùng này sang vùng khác nhưng hương vị đích thực của gà mái chỉ gắn bó với cố đô.
2. "Hormone replacement therapy increases risk of brain tumors, and its use tends to vary by socio-economic group.
3. Estimates of the overall number of Humboldt penguins vary, but there are estimated to be several thousand in the reserve.
Xem tất cả câu ví dụ về vary /'veəri/