vein /vein/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(giải phẫu) tĩnh mạch
pulmonary veins → tĩnh mạch phổi
(thực vật học) gân lá; (động vật học) gân cánh (sâu bọ)
vân (đá, gỗ)
(ngành mỏ) mạch
a vein of coal → mạch than
nguồn cảm hứng
the poetic vein → nguồn thơ
to be in vein of doing something → đang thứ muốn làm việc gì
đặc tính; tâm trạng, xu hướng
lối, điệu
to speak in a humorous vein → nói theo lối hài hước
ngoại động từ
sơn giả vân, vẽ giả vân (lên vật gì)
Các câu ví dụ:
1. "If they do not have a bowel transplant, they face a high risk of complications related to vein nourishment such as infection, liver damage, wasting, and death at any time.
Xem tất cả câu ví dụ về vein /vein/