weigh /wei/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(hàng hi) under weigh đang đi, dọc đường
ngoại động từ
cân
to weigh a parcel → cân một cái gói
cầm, nhấc xem nặng nhẹ
to weigh a stone in the hand → cầm hòn đá trong tay xem nặng nhẹ
cân nhấc, đắn đo
to weigh one's words → đắn đo lời nói
to weigh the pros and cons → cân nhắc lợi hại
to weigh anchor → nhổ neo
nội động từ
cân nặng, nặng
to weigh light → cân nhẹ
to weigh five tons → nặng năm tấn
cân, được cân
many chemicals weigh on precision scales → nhiều chất hoá học được cân trên cân tiểu ly
có trọng lượng, có tác dụng, có nh hưởng; có tầm quan trọng lớn
an accusation without evidence does not weigh much → lời buộc tội không có chứng cớ thì không có tác dụng
đè nặng, ám nh, day dứt
these worries weighed upon his mind → những nỗi lo nghĩ này đè nặng lên tâm trí hắn
'expamle'>to weigh down
đè nặng lên (qu..., lên cành cây); làm nghiêng, làm lệch (cán cân); nặng hn (một vật khác)
đập tan (lập luận); đè bẹp, áp đo (kẻ thù)
làm cho mệt nhọc; làm cho bối rối, làm cho lo âu
=weighed down with sorrow → lòng đầy phiền muộn
'expamle'>to weigh in
(thể dục,thể thao) được cân trước khi đua (dô kề)
to weigh in with
viện ra một cách đắc thắng (lý lẽ, sự kiện...)
to weigh out
cân (từng tí một)
=to weigh out butter, sugar for a cake → cân b, đường để làm bánh
(thể dục,thể thao) được cân sau khi đua (dô kề)
@weigh
cân
Các câu ví dụ:
1. The Supreme Court itself did not weigh in on the correct interpretation of Chinese law, but Ginsburg said questions remained over “whether Chinese law required the Chinese sellers’ conduct.
Nghĩa của câu:Bản thân Tòa án Tối cao cũng không cân nhắc về việc giải thích đúng luật pháp Trung Quốc, nhưng Ginsburg cho biết câu hỏi vẫn còn là “liệu luật pháp Trung Quốc có yêu cầu hành vi của người bán hàng Trung Quốc hay không.
2. At first I was a bit surprised because the sellers did not weigh the items but instead sold them in basins.
Nghĩa của câu:Lúc đầu tôi hơi ngạc nhiên vì người bán không cân đồ mà bán theo chậu.
3. The debut is fueling debate on Wall Street over whether the outcome of the most anticipated listing since Facebook Inc would weigh on other Silicon Valley unicorns.
4. The elder Bush's cautious realpolitik would later be contrasted to his son's far more costly ambition to transform the Middle East, but "Bush 41" refused to weigh in on the debate, insisting he was proud of the presidency of "Bush 43.
5. The Indo-Myanmar Conservancy's Asian Turtle Program says there are at least two turtles in Dong Mo Lake after a photo taken last Friday showed another softshell turtle estimated to weigh 130-150.
Xem tất cả câu ví dụ về weigh /wei/