Kết quả #1
well /wel/
Phát âm
Xem phát âm well »Ý nghĩa
nội động từ
(+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
tears welled from he eyes; tears welled up in her eyes → nước mắt cô ta tuôn ra
* phó từ better; best
tốt, giỏi, hay
to work well → làm việc giỏi
to sing well → hát hay
to sleep well → ngủ tốt (ngon)
very well → tốt lắm, hay lắm, giỏi lắm, được lắm
to treat someone well → đối xử tốt với ai
to think well of someone → nghĩ tốt về ai
to speak well of someone → nói tốt về ai
to stand well with someone → được ai quý mến
well done → hay lắm! hoan hô!
well met → ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy!
phong lưu, sung túc
to live well in... → sống sung túc (phong lưu) ở...
to do well → làm ăn khấm khá phát đạt
to be well off → phong lưu, sung túc
hợp lý, chính đáng, phi, đúng
you may well say so → anh có thể nói như thế được lắm
he did well to return it → nó đem tr lại cái đó là phi lắm
nhiều
to stir well → xáo động nhiều
to be well on in life → không còn trẻ nữa, đ luống tuổi rồi
kỹ, rõ, sâu sắc
to know someone well → biết rõ ai
rub it well → h y cọ thật kỹ cái đó
the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme → phi đánh cho bọn xâm lược một
trận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu
'expamle'>as well
cũng, cũng được, không hại gì
=you can take him as well → anh có thể đưa nó đi với
you may as well begin at once → anh có thể bắt đầu ngay cũng được
'expamle'>as well as
như, cũng như, chẳng khác gì
=by day as well as by night → ngày cũng như đêm
và còn thêm
we gave him money as well as food → chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa
'expamle'>pretty well
hầu như
tính từ
better; besttốt; tốt lành
=things are well with you → anh được mọi sự tốt lành; mọi việc của anh đều ổn c
tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần
it's well that you have come → anh đến thật là tốt
it would be well to start early → có lẽ nên ra đi sớm
khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi
to feel quite well → cm thấy rất khoẻ
to get well → đ khỏi (người ốm)
may, may mắn
it was well for him that nobody saw him → may mà không ai thấy nó
'expamle'>it's (that's) all very well but...
(mỉa mai) hay đấy, nhưng...
* thán từ
quái, lạ quá
=well, who would have thought it would happen? → quái'expamle'>, ai nào có tưởng là việc ấy có thể xy ra được?
đấy, thế đấy
=well, here we are at last → đấy, cuối cùng chúng ta đ đến đây
thế nào, sao
well what about it? → thế nào, về điểm ấy thì nghĩ sao?
well then? → rồi sao?
thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là
well, such is life → thôi, đời là thế well
wellm it may be true → thôi được, điều đó có thể đúng!
well, well, don't cry! → thôi nào đừng khóc nữa!
được, ừ
very well → được!, ừ!, tốt quá!
vậy, vậy thì
well, as I was saying... → vậy, như tôi vừa nói, ...
danh từ
điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện
to wish someone well → chúc ai gặp điều tốt lành
'expamle'>to let well alone
đ tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què
danh từ
giếng (nước, dầu...)
=to bore a well → khoan giếng
to sink a well → đào giếng
(nghĩa bóng) nguồn (cm hứng, hạnh phúc)
(kiến trúc) lồng cầu thang
lọ (mực)
(hàng hi) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bm (trên tàu)
chỗ ngồi của các luật sư (toà án)
(hàng không) chỗ phi công ngồi
(địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước
(ngành mỏ) hầm, lò Xem thêm well »
Kết quả #2
trodden /tred/
Phát âm
Xem phát âm trodden »Ý nghĩa
danh từ
bước đi, cách đi, dáng đi
a firm tread → dáng đi vững chắc
tiếng chân bước
heavy tread → tiếng chân bước nặng nề
(động vật học) sự đạp mái
mặt bậc cầu thang
tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang
đế ủng
Talông (lốp xe)
mặt đường ray
phôi (trong quả trứng)
khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô)
động từ
trod; troddenđi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên
to tread heavily → đi nặng nề
to tread unknown ground → bước chân lên một mảnh đất xa lạ
don't tread on the flowers → đừng giẫm lên hoa
đạp (nho để làm rượu...)
đạp mái (gà)
to tread down
đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ
to tread in
dận lún xuống, đạp lún xuống
to tread out
lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy)
đạp (nho để làm rượu...)
to tread lightly
đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn)
to tread in someone's footsteps
theo vết chân ai, bắt chước ai
to tread on someone's corns (toes)
giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai
to tead on the heels of
bám sát, theo sát gót
theo dõi (sự việc)
to tread on air
mừng rơn, sướng rơn
to tead on (as on) eggs
đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt
to tread on somebody's neck
đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai
to tread the stage (the boards)
là diễn viên sân khấu
to tread under foot
(nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ
to tread water
bơi đứng Xem thêm trodden »