win /win/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thắng cuộc
our team has had three wins this season → mùa này đội chúng tôi đ thắng ba trận
ngoại động từ
wonchiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được
to win a prize → đoạt gii
to win money → kiếm được tiền
to win one's bread → làm ăn sinh sống
to win glory → đạt được vinh quang
thắng cuộc; thắng
to win a race → thắng cuộc đua
to win a battle → thắng trận
to win the war → chiến thắng
to win the day; to win the field → thắng
thu phục, tranh thủ, lôi kéo
to win all hearts → thu phục được lòng mọi người
to win someone's confidence → tranh thủ được lòng tin cậy của ai
đạt đến, đến
to win the summit → đạt tới đỉnh
to win the shore → tới bờ, cập bến
nội động từ
thắng cuộc, thắng trận
which side won? → bên nào thắng?
to win hands down → thắng dễ dàng
(+ upon) càng ngày càng lôi kéo; thuyết phục được
Marxism Leninism is winning upon millions of people → chủ nghĩa Mác Lê nin ngày càng lôi kéo được
hàng triệu người
to win back
lấy lại, chiếm lại
to win out
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng cuộc, thắng trận
to win over
lôi kéo về
to win through
khắc phục, chiến thắng (khó khăn)
Các câu ví dụ:
1. Nguyen Van Quyet wins the vote for the best acrobatic goals of AFC Cup.
Nghĩa của câu:Nguyễn Văn Quyết giành cuộc bầu chọn cầu thủ có màn nhào lộn đẹp nhất AFC Cup.
2. Lucky Sunday: Vietnamese ticketholder wins $4 million lottery jackpot Vietnam hits the jackpot with mega-bucks lottery A farmer in the Mekong Delta province of Tra Vinh has been identified as the lucky winner of a massive jackpot prize of VND92.
3. With 32 wins and only seven losses in regional play, GAM could have easily been a title contender at MSI.
4. “He often wins first prize in running competitions in Dak Lak,” said the 38-year-old, who started taking care of elephants at a young age.
5. Two wins will guarantee them a place in the final qualifying round of the World Cup.
Xem tất cả câu ví dụ về win /win/