affair /ə'feə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
việc
it's my affair → đây là việc (riêng) của tôi
mind your own affair → hãy lo lấy việc của anh
(số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ
internal affair of a country → công việc nội bộ của một nước
Department of Home affair → bộ nội vụ
Department of Foreign affairs → bộ ngoại giao
chuyện tình, chuyện yêu đương
chuyện vấn đề
affair of honour → vấn đề danh dự; cuộc đọ kiếm
việc buôn bán; việc giao thiệp
a profitable affair → việc buôn bán có lời
to have an affair with somebody → có việc giao thiệp với ai
(thông tục) cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện
this motor cycle is a very complicated affair → cái mô tô này thật là một món phức tạp quá
(quân sự) trận đánh nhỏ
Các câu ví dụ:
1. In 1998, charges that then-President Bill Clinton lied under oath to a federal grand jury about his affair with White House intern Monica Lewinsky help lead to his impeachment by the U.
Nghĩa của câu:Năm 1998, những cáo buộc mà Tổng thống khi đó là Bill Clinton đã tuyên thệ trước đại bồi thẩm đoàn liên bang về mối quan hệ tình ái của ông với thực tập sinh Nhà Trắng Monica Lewinsky đã giúp dẫn đến việc Mỹ luận tội ông.
2. But not long after they had a daughter together, he had an affair with someone else.
3. My relationship with chicken feet used to be a casual affair.
Xem tất cả câu ví dụ về affair /ə'feə/