ex. Game, Music, Video, Photography

In 1998, charges that then-President Bill Clinton lied under oath to a federal grand jury about his affair with White House intern Monica Lewinsky help lead to his impeachment by the U.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ oath. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In 1998, charges that then-President Bill Clinton lied under oath to a federal grand jury about his affair with White House intern Monica Lewinsky help lead to his impeachment by the U.

Nghĩa của câu:

Năm 1998, những cáo buộc mà Tổng thống khi đó là Bill Clinton đã tuyên thệ trước đại bồi thẩm đoàn liên bang về mối quan hệ tình ái của ông với thực tập sinh Nhà Trắng Monica Lewinsky đã giúp dẫn đến việc Mỹ luận tội ông.

oath


Ý nghĩa

@oath /ouθ/
* danh từ, số nhiều oaths
- lời thề, lời tuyên thệ
=to take (make, swear) an oath+ tuyên thệ
=on (one's) oath+ đã thề, đã tuyên thệ
=to put someone on his oath+ bắt ai thề
=oath of allegiance+ lời thề trung thành
- lời nguyền rủa

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…