ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ j

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng j


j /dzei/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều Js, J's,
  j
  J pen ngòi bút rông

Các câu ví dụ:

1. The top paper packaging companies are Japan's Ojitex and Tohoku, Taiwan’s Yuen Foong Yu and Viet Long Packaging and Thailand’s Alcamax and New Asia Industry, while plastic packaging is dominated by South Korea’s Tan Tien Plastic Packaging JSC and J.

Nghĩa của câu:

Các công ty bao bì giấy hàng đầu là Ojitex và Tohoku của Nhật Bản, Yuen Foong Yu và Bao bì Việt Long của Đài Loan và Alcamax và New Asia Industry của Thái Lan, trong khi bao bì nhựa bị chi phối bởi Công ty CP Bao bì Nhựa Tân Tiến và J.


2. "The subpoenas were issued to harass President Donald j.


3. His album, ‘Souperloops’ was awarded Triple j album of the week upon its initial release.


4. Look for a great day with cool people and music? jump in the Unicorn Pool Party at j.


Xem tất cả câu ví dụ về j /dzei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…