ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ l

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng l


l /el/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều Ls, L's
  L, 50 (chữ số La mã)
  vật hình L

Các câu ví dụ:

1. Photo by VnExpress Vietnamese President Tran Dai Quang (L) and Chinese President Xi Jinping exchange toasts during the gala dinner.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress Chủ tịch nước Việt Nam Trần Đại Quang và Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình nâng ly chúc mừng trong buổi dạ tiệc.


2. Tran Van Thao (R) won the WBC Asia Super Flyweight title after beating George Lumoly (L).

Nghĩa của câu:

Trần Văn Thảo (R) giành đai WBC châu Á hạng siêu Flyweight sau khi đánh bại George Lumoly (L).


3. " Ly Xuy Xe (L) and his son of A Lu Commune stack bags of rice for taking home.

Nghĩa của câu:

“Lý Xuy Xê (L) và con trai ở xã A Lù xếp bao gạo mang về nhà.


4. " Ly Xuy Xe (L) and his son of A Lu Commune stack bags of rice for taking home.

Nghĩa của câu:

“Lý Xuy Xê (L) và con trai ở xã A Lù xếp bao gạo mang về nhà.


5. From L: Vi Van Toan, Bui Van Cong and Vuong Van Hung are held at a police station in Dien Bien Province for gang rape and murder.


Xem tất cả câu ví dụ về l /el/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…