he /hi:/
Phát âm
Ý nghĩa
* đại từ
nó, anh ấy, ông ấy... (chỉ người và động vật giống đực)
danh từ
đàn ông; con đực
(định ngữ) đực (động vật)
Các câu ví dụ:
1. he had long claimed to be the sailor in the picture, but it wasn't confirmed until recently with the use of facial recognition technology.
Nghĩa của câu:Anh ta từ lâu đã tự nhận mình là thủy thủ trong bức ảnh, nhưng nó đã được xác nhận cho đến gần đây với việc sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt.
2. "I was running ahead of him with my Leica looking back over my shoulder but none of the pictures that were possible pleased me," he wrote in "Eisenstadt on Eisenstadt.
Nghĩa của câu:“Tôi đang chạy trước anh ấy với chiếc Leica của tôi nhìn lại qua vai nhưng không có bức ảnh nào có thể làm tôi hài lòng,” anh viết trong “Eisenstadt trên Eisenstadt.
3. Huu has filled the space with many antiques he has collected over the years, including old furniture.
Nghĩa của câu:Anh Hữu đã lấp đầy không gian bằng nhiều món đồ cổ mà anh sưu tầm được trong nhiều năm, trong đó có cả những món đồ nội thất cũ.
4. The items in this shop, most of which are antiques he has collected from many places, have been harmoniously arranged.
Nghĩa của câu:Các vật dụng trong cửa hàng này, hầu hết là đồ cổ được anh sưu tầm từ nhiều nơi, được bài trí rất hài hòa.
5. "There should be a ban on felling natural forests, protective forests and special use forests, including to build dams, he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Cần có lệnh cấm chặt phá rừng tự nhiên, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng, kể cả việc xây đập.
Xem tất cả câu ví dụ về he /hi:/