ex. Game, Music, Video, Photography

The items in this shop, most of which are antiques he has collected from many places, have been harmoniously arranged.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ antique. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The items in this shop, most of which are antiques he has collected from many places, have been harmoniously arranged.

Nghĩa của câu:

Các vật dụng trong cửa hàng này, hầu hết là đồ cổ được anh sưu tầm từ nhiều nơi, được bài trí rất hài hòa.

antique


Ý nghĩa

@antique /æn'ti:k/
* tính từ
- cổ, cổ xưa; theo lối cổ, theo kiểu cổ
- lỗi thời, không hợp thời
* danh từ
- đồ cổ
=antique dealer+ người bán đồ cổ
- tác phẩm mỹ thuật cổ
- (the antique) phong cách nghệ thuật cổ
=to draw from the antique+ vẽ theo phong cách nghệ thuật cổ

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…