Câu ví dụ:
The items in this shop, most of which are antiques he has collected from many places, have been harmoniously arranged.
Nghĩa của câu:Các vật dụng trong cửa hàng này, hầu hết là đồ cổ được anh sưu tầm từ nhiều nơi, được bài trí rất hài hòa.
antique
Ý nghĩa
@antique /æn'ti:k/
* tính từ
- cổ, cổ xưa; theo lối cổ, theo kiểu cổ
- lỗi thời, không hợp thời
* danh từ
- đồ cổ
=antique dealer+ người bán đồ cổ
- tác phẩm mỹ thuật cổ
- (the antique) phong cách nghệ thuật cổ
=to draw from the antique+ vẽ theo phong cách nghệ thuật cổ