ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hop

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hop


hop /hɔp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thực vật học) cây hoa bia, cây hublông

ngoại động từ


  ướp hublông (rượu bia)

nội động từ


  hái hublông

danh từ


  bước nhảy ngắn; bước nhảy lò cò; sự nhảy lò cò
  (thông tục) cuộc khiêu vũ (tự nhiên, không có nghi thức gì)
  không chặng đường bay
to fly from Hanoi to Moscow in three hops → bay từ Hà nội đến Mát xcơ va qua ba chặng đường

nội động từ


  nhảy lò cò (người); nhảy nhót (chim); nhảy cẫng, nhảy bốn vó (súc vật)
  (từ lóng) chết, chết bất thình lình
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một chuyến đi nhanh bằng máy bay

ngoại động từ


  nhảy qua (hố...)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên (xe buýt...)
to hop off
  (hàng không) cất cánh (máy bay)
to hop it
  bỏ đi, chuồn
to hop the twig (stick)
  (từ lóng) chết, chết bất thình lình

Các câu ví dụ:

1. From organizers: The exclusively female Swaggers team is touring Asia to present “In the Middle” – a dance piece choreographed for seven female hip hop dancers.


2. Beside EDM, the Outlaw Ocean Music Project also features other genres like ambient, classical and hip hop music of more than 250 international artists.


3. From the organizer: hop on board the Transaigonian Express for a trip through remixes of Eastern Europe's sounds and other surprise destinations.


4. The moniker of Sydney DJ/producer John Blake, DJ Soup helped pioneer the Australian electronic hip hop scene as part of trailblazing hip hop-funk outfit, Fonke Knomaads.


5. In fact, after the easing of pandemic-related restrictions, a growing number of parents have been enrolling their children for horse riding lessons, hop said.


Xem tất cả câu ví dụ về hop /hɔp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…