ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ho

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ho


ho /hou/

Phát âm


Ý nghĩa

* thán từ
  ô'expamle'> ồ thế à
  này
  (hàng hải) kia, kia kìa
=land ho → đất liền kia kìa kia đất liền

Các câu ví dụ:

1. With three outlets in Hanoi and four in ho Chi Minh City, H&M is now established in all three regions of the country, while its Spanish competitor Zara has only two in Hanoi and HCMC.

Nghĩa của câu:

Với ba cửa hàng tại Hà Nội và bốn cửa hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh, H&M hiện đã được thành lập ở cả ba miền đất nước, trong khi đối thủ cạnh tranh Tây Ban Nha Zara chỉ có hai cửa hàng tại Hà Nội và TP.HCM.


2. ho Nghia Dung, president of the Vietnam Steel Association (VSA), has requested three government bodies to officially respond to the “absurd” 25 percent steel tariff on steel imports and 10 percent tariff on aluminum products imposed by U.

Nghĩa của câu:

Ông Hồ Nghĩa Dũng, Chủ tịch Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA), đã yêu cầu ba cơ quan chính phủ chính thức phản ứng về mức thuế 25% “vô lý” đối với thép nhập khẩu và 10% đối với sản phẩm nhôm do U.


3. Saigon under threat again as tidal flooding, rains loom HCMC streets in chaos after downpour Authorities in ho Chi Minh City have approved a flood prevention plan to dredge a major canal that will cost the southern hub VND1.

Nghĩa của câu:

Sài Gòn lại bị đe dọa bởi triều cường ngập, mưa khiến đường phố TP.HCM hỗn loạn sau trận mưa như trút nước Chính quyền TP.HCM đã phê duyệt kế hoạch chống ngập để nạo vét một con kênh lớn đầu mối phía Nam 1.


4. Investing in special economic zones (SEZs) is a risky gamble for Vietnam and requires careful management and resource distribution, a conference in ho Chi Minh City heard on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Đầu tư vào các đặc khu kinh tế (SEZs) là một canh bạc rủi ro đối với Việt Nam và đòi hỏi sự quản lý và phân bổ nguồn lực cẩn thận, một hội nghị tại Thành phố Hồ Chí Minh đã diễn ra hôm thứ Ba.


5. A court in ho Chi Minh City decided to delay the trial of a South African man charged with drug trafficking on Thursday pending a psychiatric assessment.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh đã quyết định hoãn phiên tòa xét xử một người đàn ông Nam Phi bị buộc tội buôn bán ma túy vào thứ Năm để chờ giám định tâm thần.


Xem tất cả câu ví dụ về ho /hou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…