Câu ví dụ:
A court in Ho Chi Minh City decided to delay the trial of a South African man charged with drug trafficking on Thursday pending a psychiatric assessment.
Nghĩa của câu:Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh đã quyết định hoãn phiên tòa xét xử một người đàn ông Nam Phi bị buộc tội buôn bán ma túy vào thứ Năm để chờ giám định tâm thần.
psychiatric
Ý nghĩa
@psychiatric /,saiki'ætrik/ (psychiatrical) /,saiki'ætrikəl/
* tính từ
- (thuộc) bệnh tinh thần, (thuộc) bệnh tâm thần
=a psychiatric clinic+ bệnh viện tinh thần kinh