end /end/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
giới hạn
đầu, đầu mút (dây...); đuôi; đáy (thùng...) đoạn cuối
mẩu thừa, mẩu còn lại
candle ends → mẩu nến
sự kết thúc
sự kết liễu, sự chết
to be near one's end → chẳng còn sống được bao lâu nữa, gần kề miệng lỗ
kết quả
mục đích
to gain one's ends → đạt được mục đích của mình
'expamle'>at one's wit's end
(xem) wit
to be at an end
to come to an and
hoàn thành
bị kiệt quệ
to be at the end of one's tether
(xem) tether
end on
với một đầu quay vào (ai)
to go off the deep end
(xem) deep
in the end
cuối cùng về sau
to keep opne's end up
(xem) keep
to make an end of
chấm dứt
to make both ends meet
(xem) meet
no end
vô cùng
=no end obliged to you → vô cùng cảm ơn anh
'expamle'>no end of
rất nhiều
=no end of trouble → rất nhiều điều phiền nhiễu
tuyệt diệu
he is no end of a fellow → nó là một thằng cha tuyệt diệu
'expamle'>to end
liền, liên tục
=for hours on end → trong mấy tiếng liền
thẳng đứng
to place end to end
đặt nối đàu vào nhau
to put an end to
chấm dứt, bãi bỏ
to turn end for end
lộn ngược lại, trở đầu lại, quay ngược lại
world without end
(xem) world
ngoại động từ
kết thúc, chấm dứt
kết liễu, diệt
nội động từ
kết thúc, chấm dứt
đi đến chỗ, đưa đến kết quả là
to end up
kết luận, kết thúc
to end with
kết thúc bằng
to end by doing something
cuối cùng sẽ làm việc gì
to end in smoke
(xem) smoke
@end
(Tech) cuối, đầu cuối; cuối màn hình; chấm dứt (đ)
@end
cuối cùng, kết thúc
Các câu ví dụ:
1. But Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, said that while the move was a step toward gender equality, it would do little to end sexual harassment without a shift in public and staff awareness.
Nghĩa của câu:Nhưng Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn tiếp viên hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, nói rằng mặc dù động thái này là một bước tiến tới bình đẳng giới, nhưng sẽ chẳng giúp được gì để chấm dứt quấy rối tình dục nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.
2. "We want flight attendants to know what they can do instead of feeling embarrassed about reporting the case, and in the end making excuses to tolerate these acts as many used to do before," she said.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi muốn các tiếp viên biết những gì họ có thể làm thay vì cảm thấy xấu hổ khi báo cáo vụ việc và cuối cùng viện cớ để dung túng cho những hành vi này như nhiều người đã từng làm trước đây", cô nói.
3. S&P declared Venezuela in "selective default" after it failed to make $200 million in payments on two global bond issues by the end of a 30-day grace period on November 12.
Nghĩa của câu:S&P tuyên bố Venezuela rơi vào tình trạng "vỡ nợ có chọn lọc" sau khi nước này không thanh toán được 200 triệu USD cho hai đợt phát hành trái phiếu toàn cầu khi kết thúc thời gian ân hạn 30 ngày vào ngày 12/11.
4. Efforts must be speeded up immediately to end child labor in all its forms, the ILO said.
Nghĩa của câu:ILO cho biết phải đẩy nhanh các nỗ lực ngay lập tức để chấm dứt lao động trẻ em dưới mọi hình thức.
5. In the final group stage match Thursday night, Vietnam have no choice but to beat North Korea while waiting for the remaining match between UAE and Jordan to end in their favor.
Nghĩa của câu:Ở trận đấu cuối cùng vòng bảng vào tối thứ Năm, Việt Nam không còn lựa chọn nào khác ngoài việc đánh bại Triều Tiên trong khi chờ trận đấu còn lại giữa UAE và Jordan kết thúc có lợi cho họ.
Xem tất cả câu ví dụ về end /end/