ending /'endiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự kết thúc, sự chấm dứt
sự kết liễu, sự diệt
phần cuối
Các câu ví dụ:
1. Cathay Pacific announced in March it would introduce a trouser option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.
Nghĩa của câu:Vào tháng 3, Cathay Pacific thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.
2. The airline announced in March it would introduce a trouser option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.
Nghĩa của câu:Vào tháng 3, hãng hàng không đã thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.
3. The kidnapping was one of the high-profile incidents of Boko Haram's insurgency in Nigeria's northeast, now in its eighth year and with little sign of ending.
Nghĩa của câu:Vụ bắt cóc là một trong những vụ nổi tiếng của cuộc nổi dậy của Boko Haram ở phía đông bắc Nigeria, hiện đã ở năm thứ tám và chưa có dấu hiệu kết thúc.
4. This is its second session ending on 1,194.
Nghĩa của câu:Đây là phiên thứ hai của nó kết thúc vào 1.194.
5. Shares of Acacia and Oclaro extended their gains on Tuesday in heavy trading after news of the preliminary deal, ending up 1.
Nghĩa của câu:Cổ phiếu của Acacia và Oclaro đã mở rộng mức tăng trong phiên giao dịch hôm thứ Ba sau khi có tin tức về thỏa thuận sơ bộ, kết thúc bằng 1.
Xem tất cả câu ví dụ về ending /'endiɳ/