ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ma

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ma


ma /mɑ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  ((viết tắt) của mamma) má, mẹ

Các câu ví dụ:

1. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, Sang ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau Communes.

Nghĩa của câu:

Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.


2. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, Sang ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau Communes.

Nghĩa của câu:

Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.


3. Most of the M&A activity this year has happened in the real estate, finance-banking, industry and retail sectors, according to a recent report released by the Corporate Investment and Mergers & Acquisitions Center (CmaC).

Nghĩa của câu:

Hầu hết các hoạt động M&A trong năm nay diễn ra trong lĩnh vực bất động sản, tài chính-ngân hàng, công nghiệp và bán lẻ, theo một báo cáo gần đây của Trung tâm Mua bán và Đầu tư Doanh nghiệp (CMAC).


4. For Kraft, its move comes as low interest rates and cheap debt have fuelled big cross-border deals, making it the busiest start to the year for M&A activity on record.

Nghĩa của câu:

Đối với Kraft, động thái này diễn ra khi lãi suất thấp và nợ rẻ đã thúc đẩy các thương vụ xuyên biên giới lớn, khiến nó trở thành khởi đầu bận rộn nhất trong năm cho hoạt động M&A được ghi nhận.


5. Journalist Vu Viet Tuan The Panorama hotel and coffee shop was erected on the ma Pi Leng Pass of Ha Giang, one of the most popular tourism destinations in Vietnam's northern highlands.

Nghĩa của câu:

Nhà báo Vũ Viết Tuấn Khách sạn và quán cà phê Panorama được dựng lên trên đèo Mã Pí Lèng của Hà Giang, một trong những điểm du lịch nổi tiếng nhất ở vùng cao phía Bắc Việt Nam.


Xem tất cả câu ví dụ về ma /mɑ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…