ex. Game, Music, Video, Photography

Most of the M&A activity this year has happened in the real estate, finance-banking, industry and retail sectors, according to a recent report released by the Corporate Investment and Mergers & Acquisitions Center (CMAC).

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ mergers. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Most of the M&A activity this year has happened in the real estate, finance-banking, industry and retail sectors, according to a recent report released by the Corporate Investment and mergers & Acquisitions Center (CMAC).

Nghĩa của câu:

Hầu hết các hoạt động M&A trong năm nay diễn ra trong lĩnh vực bất động sản, tài chính-ngân hàng, công nghiệp và bán lẻ, theo một báo cáo gần đây của Trung tâm Mua bán và Đầu tư Doanh nghiệp (CMAC).

mergers


Ý nghĩa

@Merger
- (Econ) Sát nhập.
+ Là việc hai doanh nghiệp sat nhập lại với nhau, trong đó các cổ đông của hai bên công ty đồng ý kết hợp góp vốn của mình lại để hình thành một công ty mới.
@merger /'mə:dʤə/
* danh từ
- sự hợp, sự hợp nhất (nhiều công ty lại làm một...)

@merger
- (toán kinh tế) sự hợp lại, sự lẫn vào

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…