Câu ví dụ:
Most of the M&A activity this year has happened in the real estate, finance-banking, industry and retail sectors, according to a recent report released by the Corporate Investment and mergers & Acquisitions Center (CMAC).
Nghĩa của câu:Hầu hết các hoạt động M&A trong năm nay diễn ra trong lĩnh vực bất động sản, tài chính-ngân hàng, công nghiệp và bán lẻ, theo một báo cáo gần đây của Trung tâm Mua bán và Đầu tư Doanh nghiệp (CMAC).
mergers
Ý nghĩa
@Merger
- (Econ) Sát nhập.
+ Là việc hai doanh nghiệp sat nhập lại với nhau, trong đó các cổ đông của hai bên công ty đồng ý kết hợp góp vốn của mình lại để hình thành một công ty mới.@merger /'mə:dʤə/
* danh từ
- sự hợp, sự hợp nhất (nhiều công ty lại làm một...)
@merger
- (toán kinh tế) sự hợp lại, sự lẫn vào