y /wai/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều Ys, Y'sy
(toán học) ẩn số y
vật hình Y
Các câu ví dụ:
1. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s y Ty, Sang Ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau Communes.
Nghĩa của câu:Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.
2. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s y Ty, Sang Ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau Communes.
Nghĩa của câu:Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.
3. Photo by Duong Nhu Y Banh mi chao (bread served in a pan) At a cost of VND30,000, a serving of banh mi chao on Ham Long Street features bread, sausage, chips, pate, cucumber, carrot and parsley.
4. Mahout Y Hoi Bya sits atop his elephant, whacking him with a large stick to urge him toward the finish line at the Buon Don race in Vietnam's central highlands.
5. Mahout y Hoi Bya rides his elephant Kham Sinh.
Xem tất cả câu ví dụ về y /wai/