invest /in'vest/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đầu tư
to invest capital in some indertaking → đầu tư vốn vào một việc kinh doanh
trao (quyền) cho; dành (quyền) cho
khoác (áo...) cho, mặc (áo) cho
truyền cho (ai) (đức tính...)
làm lễ nhậm chức cho (ai)
(quân sự) bao vây, phong toả (một thành phố...)
nội động từ
đầu tư vốn
@invest
(toán kinh tế) hùn (vốn); đầu tư
Các câu ví dụ:
1. FLC Group announced the board of directors’ decision to invest an addition of $26 million into Bamboo Airway, making the airline has a total of more than $56 billion in charter capital.
Nghĩa của câu:Tập đoàn FLC công bố quyết định của Hội đồng quản trị khi đầu tư thêm 26 triệu USD vào Bamboo Airway, đưa hãng hàng không này có tổng vốn điều lệ hơn 56 tỷ USD.
2. Toyota Motor Corp has agreed to invest $1 billion in Southeast Asian ride-hailing firm Grab as a lead investor in the company’s ongoing financing round, which was launched after it bought Uber Technologies’ regional business.
Nghĩa của câu:Toyota Motor Corp đã đồng ý đầu tư 1 tỷ USD vào công ty gọi xe Đông Nam Á Grab với tư cách là nhà đầu tư chính trong vòng tài trợ đang diễn ra của công ty, được khởi động sau khi mua lại hoạt động kinh doanh trong khu vực của Uber Technologies.
3. It is widely believed Vietnamese invest all of their money in their children's education and future, so in their old age, they could return the favor.
Nghĩa của câu:Người ta tin rằng người Việt Nam đầu tư toàn bộ tiền bạc vào việc học hành và tương lai của con cái, vì vậy khi về già, họ có thể được đền đáp.
4. The company will invest in promotion activities, product development, human resource training and institutional capacity building in the tourism sector.
5. It is believed that Vietnamese people invest all their money in their children's education and future, so when they get old, they can pay off.
Xem tất cả câu ví dụ về invest /in'vest/