Câu ví dụ:
The company will invest in promotion activities, product development, human resource training and institutional capacity building in the tourism sector.
Nghĩa của câu:promotion
Ý nghĩa
@promotion /promotion/
* danh từ
- sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp
=to win (obtain, gain, earn) promotion+ được thăng chức, được thăng cấp
- sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích
=to form a society for the promotion of science+ thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học
=the promotion of production+ sự đẩy mạnh sản xuất
- sự đề xướng, sự sáng lập
- sự tích cực ủng hộ để thông qua, sự vận động để thông qua (một đạo luật)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự quảng cáo (hàng...)