build /bild/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự xây dựng
kiểu kiến trúc
khổ người tầm vóc
man of strong build → người có tầm vóc khoẻ
to be of the same build → cùng tầm vóc
* (bất qui tắc) động từ built
/bilt/
xây, xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên
to build a railway → xây dựng đường xe lửa
to build a new society → xây dựng một xã hội mới
birds build nests → chim làm tổ
'expamle'>to build into
xây gắn vào, gắn vào (tường)
to build on (upon)
dựa vào, tin cậy vào
=to build on somebody's promises → dựa vào lời hứa của ai
I build on you → tôi tin cậy vào anh
'expamle'>to build up
xây lấp đi, xây bít đi, xây kín đi
=those doors were build up → những cửa ra vào kia bị xây bít lại
xây dựng dần dần nên
to build up a reputation → xây dựng dần tiếng tăm
tập họp lại, gom lại, tích lại (những cái cần để làm việc gì)
to be build in
có nhà cửa dinh thự bao bọc xung quanh
@build
xây dựng, thiết kế
Các câu ví dụ:
1. "There should be a ban on felling natural forests, protective forests and special use forests, including to build dams, he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Cần có lệnh cấm chặt phá rừng tự nhiên, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng, kể cả việc xây đập.
2. The voluntary, non-binding guidelines on air encounters build on an existing code to manage sea encounters adopted last year by ASEAN and its “plus” partners - Australia, China, India, Japan, New Zealand, Russia, South Korea and the United States.
Nghĩa của câu:Các hướng dẫn tự nguyện, không ràng buộc về các cuộc chạm trán trên không được xây dựng dựa trên một quy tắc hiện có để quản lý các cuộc chạm trán trên biển được ASEAN và các đối tác “cộng thêm” của ASEAN thông qua năm ngoái - Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, New Zealand, Nga, Hàn Quốc và Hoa Kỳ. .
3. Last November, over 90 percent of lawmakers voted in favor of a resolution on a feasibility study report to build Long Thanh International Airport.
Nghĩa của câu:Tháng 11 năm ngoái, hơn 90% các nhà lập pháp đã bỏ phiếu tán thành nghị quyết về báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng sân bay quốc tế Long Thành.
4. Hai said further actions would be carried out to train bus drivers and conductors on how to handle sexual harassment and build a safe culture for girls on buses.
Nghĩa của câu:Ông Hải cho biết sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động khác để tập huấn cho các tài xế và phụ trách xe buýt về cách xử lý quấy rối tình dục và xây dựng văn hóa an toàn cho trẻ em gái trên xe buýt.
5. India wants to build armament factories in Vietnam to export to third countries, a military industry meeting heard Wednesday.
Nghĩa của câu:Ấn Độ muốn xây dựng các nhà máy sản xuất vũ khí ở Việt Nam để xuất khẩu sang các nước thứ ba, một cuộc họp của ngành quân sự đã được thông báo hôm thứ Tư.
Xem tất cả câu ví dụ về build /bild/