ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bugs

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bugs


bug /bʌg/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  con rệp
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sâu bọ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lỗi kỹ thuật, thiếu sót về kỹ thuật
  (từ lóng) ý nghĩ điên rồ; sự điên rồ
to go bugs → hoá điên, mất trí
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy ghi âm nhỏ (để nghe trộm)

ngoại động từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đặt máy ghi âm để nghe trộm
  làm khó chịu, làm phát cáu

@bug
  (Tech) con bọ; lỗi, sai sót

Các câu ví dụ:

1. Deep fried crickets, squirming coconut worm larvae, locusts and stink bugs are all on offer on Vietnamese menus.

Nghĩa của câu:

Dế chiên giòn, ấu trùng sâu dừa, cào cào và bọ xít đều có trong thực đơn của người Việt.


2. Deep-fried crickets, coconut worm larvae, locusts and bugs are all on the menu of the Vietnamese.


3. difficile bugs resistant to fluoroquinolones went away.


4. "bugs similar to C.


Xem tất cả câu ví dụ về bug /bʌg/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…