ex. Game, Music, Video, Photography

Deep-fried crickets, coconut worm larvae, locusts and bugs are all on the menu of the Vietnamese.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ worm. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Deep-fried crickets, coconut worm larvae, locusts and bugs are all on the menu of the Vietnamese.

Nghĩa của câu:

worm


Ý nghĩa

@worm /wə:m/
* danh từ
- (động vật học) giun; sâu, trùng
- (kỹ thuật) đường ren (của vít)
- (nghĩa bóng) người không đáng kể, người đáng khinh, đồ giun dế
!I am a worm today
- hôm nay tôi không được khoẻ
!even a worm will turn
- con giun xéo lắm cũng quằn
!the worm of conscience
- sự cắn rứt của lương tâm
* nội động từ
- bò
- (nghĩa bóng) chui vào, luồn vào, lẻn vào
* ngoại động từ
- tẩy giun sán cho
- bắt sâu, trừ sâu (ở luống rau...)
- bò vào; lần vào, chui vào, luồn qua ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to worm one's way through the bushes+ luồn qua các bụi rậm
=to worm oneself into+ lần vào
=to worm oneself into someone's favour+ khéo lấy lòng ai
- (kỹ thuật) ren (một vít)
- (nghĩa bóng) moi
=to worm a secret out of someone+ moi ở người nào một điều bí mật

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…