ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ oc

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng oc


oc

Phát âm


Ý nghĩa

* (viết tắt)
  sĩ quan chỉ huy (Officer Commanding)

Các câu ví dụ:

1. These little snails, or oc ruoc in Vietnamese, are farmed at the end of spring and in early summer.

Nghĩa của câu:

Những con ốc nhỏ, hay ốc ruốc trong tiếng Việt, được nuôi vào cuối mùa xuân và đầu mùa hè.


2.   Unlike the feast of the hot version of bun oc is, cold snail soup is almost unique for its utmost simplicity.


Xem tất cả câu ví dụ về oc

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…