ex. Game, Music, Video, Photography

These little snails, or oc ruoc in Vietnamese, are farmed at the end of spring and in early summer.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ snails. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

These little snails, or oc ruoc in Vietnamese, are farmed at the end of spring and in early summer.

Nghĩa của câu:

Những con ốc nhỏ, hay ốc ruốc trong tiếng Việt, được nuôi vào cuối mùa xuân và đầu mùa hè.

snails


Ý nghĩa

@snail /sneil/
* danh từ
- con ốc sên, con sên
=to go at the snail's pace (gallop)+ đi chậm như sên
- người chậm như sên
* động từ
- bắt ốc sên, khử ốc sên (ở vườn)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…