ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ far

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng far


far /fɑ:/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ

farther, further, farthest, furthest
  xa, xa xôi, xa xăm
'expamle'>a far cry
  (xem) cry
* phó từ farther, further, farthest, furthest
  xa
=far out in the sea → xa xa ngoài biển khơi
far from perfect → còn xơi mới được hoàn hảo
far from beautiful → còn xơi mới đẹp
  nhiều
far different → khác nhiều; khác xa
far better → tốt hơn nhiều
'expamle'>as far as
  (xem) as
far and away
  (xem) away
far and near
  (xem) near
far and wide
  rộng khắp, khắp mọi nơi
far be it from me
  không khi nào tôi..., không đời nào tôi...
=far be it from me to do it → không khi nào tôi làm việc đó
'expamle'>far from it
  không chút nào
to go far
  (xem) go
how far
  xa bao nhiêu; tới chừng mức nào
[in] so far as
  tới một chừng mức mà; dù tới một chừng mức nào
so far
  tới một mức độ như vậy, xa đến như vậy
  cho đến đây, cho đến bây giờ
=so far so good → cho đến đây mọi việc đều tốt lành; cho đến bây giờ mọi việc đề ổn

danh từ


  nơi xa; khoảng xa
from far → từ ở (nơi) xa
do you come from far? → anh ở xa tới phải không?
  số lượng nhiều
by far → nhiều, bỏ xa
he is by far the best student in the class → anh ta là học sinh giỏi vượt các học sinh khác ở lớp nhiều
to surpass by far → vượt xa

@far
  xa

Các câu ví dụ:

1. It has so far invested $1 billion in Vietnam, Montri Suwanposri, CEO of CP Vietnam, said.

Nghĩa của câu:

Montri Suwanposri, Giám đốc điều hành của CP Việt Nam, cho biết cho đến nay, công ty đã đầu tư 1 tỷ USD vào Việt Nam.


2. Vietnam has recorded 1,044 Covid-19 cases so far, 301 still active.

Nghĩa của câu:

Tính đến nay, Việt Nam đã ghi nhận 1.044 trường hợp nhiễm Covid-19, 301 trường hợp vẫn còn hoạt động.


3. After clashes with Mexican riot police on Friday, some 650 migrants from the caravan made it into Mexico on the far side of a bridge over the Suchiate River, according to Mexican officials who said they were being registered.

Nghĩa của câu:

Sau khi đụng độ với cảnh sát chống bạo động Mexico hôm thứ Sáu, khoảng 650 người di cư từ đoàn lữ hành đã tiến vào Mexico ở phía xa của một cây cầu bắc qua sông Suchiate, theo các quan chức Mexico cho biết họ đã được đăng ký.


4. They probably transmit them from far out at sea but only the Authority of Radio Frequency Management will know where they are coming from,” Liem said.

Nghĩa của câu:

Có thể họ truyền từ xa trên biển nhưng chỉ có Cục Quản lý tần số vô tuyến điện mới biết chúng từ đâu đến ”, ông Liêm nói.


5. The latest patient is one of seven Indians on the IndiGo Airways flight 6E9471 who’ve been confirmed Covid-19 patients so far.

Nghĩa của câu:

Bệnh nhân mới nhất là một trong bảy người Ấn Độ trên chuyến bay 6E9471 của IndiGo Airways, những người đã được xác nhận là bệnh nhân Covid-19 cho đến nay.


Xem tất cả câu ví dụ về far /fɑ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…