nail /neil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
móng (tay; chân); móng vuốt (thú vật)
cái đinh
to drive a nail → đóng đinh
nên (đơn vị đo lường cổ, bằng khoảng 55cm)
'expamle'>hard as nails
(thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ
cứng rắn; tàn nhẫn
to fligh tooball and nail
(xem) tooth
to hit the [right] nail on the head
(xem) hit
a nail in one's coffin
cái có thể làm cho người ta chóng chết
to pay on the nail
trả ngay không lần lữa
right á náil
đúng lắm, hoàn toàn đúng
ngoại động từ
đóng đinh; (nghĩa bóng) ghìm chặt
=to nail up a window → lấy đinh vít chặt cửa sổ lại
to nail one's eyes on something → nhìn chăm chú (nhìn chòng chọc) vật gì
to stood nailed to the ground → nó đứng như chôn chân xuống đất
to nail a blow → giáng cho một đòn
to nail someone down to his promise → bắt ai phải giữ lời hứa
(từ lóng) bắt giữ, tóm
to nail colours to mast
(xem) colour
to nail a lie to the counter (barn door)
vạch trần sự dối trá
Các câu ví dụ:
1. Members of a gang who forced Vietnamese girls and women into slavery in nail bars in Britain have been jailed for a total of nine years in what police believe is the first case of its kind.
Nghĩa của câu:Các thành viên của băng đảng cưỡng bức phụ nữ và trẻ em gái Việt Nam làm nô lệ trong các quán nail ở Anh đã bị bỏ tù tổng cộng 9 năm trong trường hợp mà cảnh sát cho là trường hợp đầu tiên thuộc loại này.
2. "The victims worked for no money and were trafficked between nail bars according to demand," Senior Crown Prosecutor Eran Cutliffe said in a statement.
Nghĩa của câu:Công tố viên cấp cao Eran Cutliffe cho biết: “Các nạn nhân làm việc không kiếm tiền và bị buôn bán giữa các quán nail theo yêu cầu.
3. " The defendants were caught after police traced a missing Vietnamese teenager to a nail bar in Burton-on-Trent in central England, Stafford Crown Court heard.
Nghĩa của câu:Tòa án Stafford Crown cho biết: “Các bị cáo đã bị bắt sau khi cảnh sát lần theo dấu vết của một thiếu niên Việt Nam mất tích tại một quán nail ở Burton-on-Trent, miền Trung nước Anh.
4. Thu Huong Nguyen, known as Jenny, who owned a nail bar in the historic western city of Bath, was sentenced to five years.
Nghĩa của câu:Thu Huong Nguyen, được biết đến với cái tên Jenny, chủ một tiệm nail ở thành phố lịch sử phía Tây Bath, đã bị kết án 5 năm tù.
5. Nguyen and Nguyen were convicted of facilitating the trafficking of victims to work in nail bars.
Nghĩa của câu:Nguyên và Nguyên bị kết tội tạo điều kiện cho nạn nhân mua bán người làm nghề nail.
Xem tất cả câu ví dụ về nail /neil/