ex. Game, Music, Video, Photography

" The defendants were caught after police traced a missing Vietnamese teenager to a nail bar in Burton-on-Trent in central England, Stafford Crown Court heard.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ nail. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

" The defendants were caught after police traced a missing Vietnamese teenager to a nail bar in Burton-on-Trent in central England, Stafford Crown Court heard.

Nghĩa của câu:

Tòa án Stafford Crown cho biết: “Các bị cáo đã bị bắt sau khi cảnh sát lần theo dấu vết của một thiếu niên Việt Nam mất tích tại một quán nail ở Burton-on-Trent, miền Trung nước Anh.

nail


Ý nghĩa

@nail /neil/
* danh từ
- móng (tay; chân); móng vuốt (thú vật)
- cái đinh
=to drive a nail+ đóng đinh
- nên (đơn vị đo lường cổ, bằng khoảng 55cm)
!hard as nails
- (thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ
- cứng rắn; tàn nhẫn
!to fligh tooball and nail
- (xem) tooth
!to hit the [right] nail on the head
- (xem) hit
!a nail in one's coffin
- cái có thể làm cho người ta chóng chết
!to pay on the nail
- trả ngay không lần lữa
!right á náil
- đúng lắm, hoàn toàn đúng
* ngoại động từ
- đóng đinh; (nghĩa bóng) ghìm chặt
=to nail up a window+ lấy đinh vít chặt cửa sổ lại
=to nail one's eyes on something+ nhìn chăm chú (nhìn chòng chọc) vật gì
=to stood nailed to the ground+ nó đứng như chôn chân xuống đất
=to nail a blow+ giáng cho một đòn
=to nail someone down to his promise+ bắt ai phải giữ lời hứa
- (từ lóng) bắt giữ, tóm
!to nail colours to mast
- (xem) colour
!to nail a lie to the counter (barn-door)
- vạch trần sự dối trá

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…