sing /siɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
sang, sunghát, ca hát
to sing a song → hát một bài hát
to sing someone to sleep → hát ru ngủ ai
ca ngợi
to sing someone's praises → ca ngợi ai, tán dương ai
nội động từ
hát, hót
birds are singing → chim đang hót
reo (nước sôi...); thồi vù vù (gió)
the water sings in the kettle → nước trong ấm reo (sắp sôi)
ù (tai)
to sing out
gọi to, kêu lớn
to sing another song; to sing small
cụp đuôi, cụt vòi
to sing the New Year in
hát đón mừng năm mới
to sing the New Year out
hát tiễn đưa năm cũ
danh từ
tiếng reo; tiếng vù vù
the sing of arrows overhead
tiếng tên bay vù vù trên đầu
(thông tục) sự hát đồng ca
Các câu ví dụ:
1. Those attending public events must stand to attention and sing in a solemn manner when the anthem is played.
Nghĩa của câu:Những người tham dự các sự kiện công cộng phải đứng chú ý và hát một cách trang trọng khi bài hát vang lên.
2. " Wales face a tie against a third-placed team in Paris on Saturday when the fans can sing their favourite anthem on the Champs Elysees hoping their team's magnificent run continues.
Xem tất cả câu ví dụ về sing /siɳ/