ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sin

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sin


sin /sin/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tội lỗi, tội ác; sự phạm (luân thường đạo lý, thẩm mỹ...)
it is no sin for a man to labour in his vocation
  nghề gì cũng vinh quang
like sin
  (từ lóng) kịch liệt, mãnh liệt

động từ


  phạm tội, mắc tội; gây tội
  phạm đến, phạm vào
to be more sinned against than sinning
  đáng thương hơn là đáng trách
to sin one's mercies
  được phúc mà bạc bẽo vô ơn

Các câu ví dụ:

1. Giang Thi Dua of sin Chai village takes a bunch of rice plants to a threshing machine.

Nghĩa của câu:

Giàng Thị Dừa ở bản Sín Chải đưa bó lúa vào máy tuốt lúa.


2. Giang Thi Dua of sin Chai village takes a bunch of rice plants to a threshing machine.

Nghĩa của câu:

Giàng Thị Dừa ở bản Sín Chải đưa bó lúa vào máy tuốt lúa.


3. Domestically, however, the economy stalled and Bush broke his pledge not to raise taxes in order to reach a budget deal with Democrats -- a cardinal sin in the eyes of Republicans.


4. Indonesian tattoo remover Sandi Widodo does a brisk business zapping sin from skin -- at bargain-basement prices.


5. A drawing of Le Quang Duy (above), also known as SofM, and his "champion" Lee sin in the League of Legends' 10-year anniversary mural.


Xem tất cả câu ví dụ về sin /sin/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…