race /reis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(sinh vật học) nòi
chủng tộc, nòi người
the Mongolian race → nòi người Mông cổ
loài, giống
the human race → loài người
the four footed race → loài vật bốn chân
dòng; giòng giống
loại, giới, hạng (người)
the race of dandies → hạng người ăn diện
the race of poets → giới thi sĩ
danh từ
rễ; rễ gừng
củ gừng
danh từ
cuộc đua, cuộc chạy đua
Marathon race → cuộc chạy Ma ra tông
arms (armaments) race → cuộc chạy đua vũ trang
to run a race → chạy đua
(số nhiều) cuộc đua ngựa
dòng nước lũ, dòng nước chảy xiết
sông đào dẫn nước, con kênh
cuộc đời, đời người
his race is nearly over → đời anh ta đã xế chiều
sự vận hành (của mặt trăng, mặt trời)
(kỹ thuật) vòng ổ trục, vòng ổ bi
ngoại động từ
chạy đua với, chạy thi với (ai)
phóng (xe) thật nhanh, cho (ngựa) phi, cho (ngựa, xe) đua với; cho (máy...) chạy hết tốc độ
he raced his bycycle against a motor cycle → anh ta phóng xe đạp đua với một mô tô
to race the engine without a load → (cơ khí) cho máy chạy không nhanh quá
lôi (đẩy) (ai) chạy; lôi (đẩy) (vật gì) đi nhanh
he raced me along → nó lôi tôi chạy
vội vã cho thông qua
to race a bill through the House → vội vã cho quốc hội thông qua một dự án
nội động từ
đua
chạy nhanh, quạt nhanh (chân vịt tàu, chong chóng máy bay), chạy quá nhanh (máy)
to race along → chạy hết tốc độ
ham mê đua ngựa
a racing man → người ham mê đua ngựa
the racing world → giới đua ngựa
to race away
thua cá ngựa hết (gia sản...)
to race away one's fortune
khánh kiệt vì thua cá ngựa
Các câu ví dụ:
1. Formula One managers have assured that the Vietnam Grand Prix is likely to go on unaffected by the coronavirus outbreak, although the China race on April 19 has been cancelled over the epidemic fears.
Nghĩa của câu:Các nhà quản lý Công thức 1 đã đảm bảo rằng Grand Prix Việt Nam có thể sẽ diễn ra không bị ảnh hưởng bởi sự bùng phát của coronavirus, mặc dù chặng đua ở Trung Quốc vào ngày 19 tháng 4 đã bị hủy bỏ do lo ngại dịch bệnh.
2. According to a statement published on Thursday on Grand Prix website, German broadcaster RTL will not cover the Hanoi Formula 1 race due to coronavirus concerns.
Nghĩa của câu:Theo một thông báo được công bố hôm thứ Năm trên trang web Grand Prix, đài truyền hình RTL của Đức sẽ không đưa tin về giải đua Công thức 1 Hà Nội do lo ngại về coronavirus.
3. Saudi Arabia will develop nuclear weapons if its arch-rival Iran does so, the kingdom's crown prince said in remarks released on Thursday, raising the prospect of a nuclear arms race in a region already riven with conflict.
Nghĩa của câu:Thái tử của vương quốc này cho biết trong một nhận xét đưa ra hôm thứ Năm, Ả Rập Saudi sẽ phát triển vũ khí hạt nhân nếu đối thủ không đội trời chung là Iran làm như vậy, làm dấy lên triển vọng về một cuộc chạy đua vũ trang hạt nhân trong một khu vực vốn đã nhiều xung đột.
4. However, the race might be moved to Saigon in late September or early October if My Dinh Stadium requires further upgrade.
5. Nguyen Huy Hoang, a 19-year-old swimmer from Quang Binh Province, set a new record in men’s 400m freestyle race with a time of 3 minutes and 49.
Xem tất cả câu ví dụ về race /reis/