own /oun/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
của chính mình, của riêng mình
I saw it with my own eyes → chính mắt tôi trông thấy
I have nothing of my own → tôi chẳng có cái gì riêng cả
'expamle'>on one's own
độc lập cho bản thân mình; tự mình chịu trách nhiệm; với phương tiện của bản thân mình
=to do something on one's own → làm việc gì tự ý mình
'expamle'>to be one's own man
(xem) man
to get one's own back
(thông tục) trả thù
to hold one's own
giữ vững vị trí, giữ vững lập trường
chẳng kém ai, có thể đối địch được với người
ngoại động từ
có, là chủ của
=to own something → có cái gì
nhận, nhìn nhận; thừa nhận là có, thừa nhận là đúng, cam tâm nhận (sự thống trị...)
he owns his deficiencies → anh ta nhận những thiếu sót của anh ta
to own oneself indebted → thừa nhận là có hàm ơn
nội động từ
thú nhận, đầu thú
to own to having done something → thú nhận là đã làm việc gì
to own up
(thông tục) thú, thú nhận
@own
riêng // cơ sở hữu
Các câu ví dụ:
1. 7 percent this session and hitting a new historic peak of its own.
Nghĩa của câu:7% trong phiên này và đạt mức đỉnh lịch sử mới của chính nó.
2. Each of them has been granted their own frequency by the Authority of Radio Frequency Management in Zone 3.
Nghĩa của câu:Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 đã được Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 cấp tần số riêng.
3. The move in itself is rare as most virtual assistants are known to use data from their own ecosystems and not talk to one another.
Nghĩa của câu:Bản thân động thái này rất hiếm khi hầu hết các trợ lý ảo được biết là sử dụng dữ liệu từ hệ sinh thái của riêng họ và không nói chuyện với nhau.
4. The two runways are in areas managed by the state and if ACV is assigned the task of fixing them, the company can use its own development funds to do it, the corporation said.
Nghĩa của câu:Hai đường băng này thuộc khu vực do nhà nước quản lý và nếu ACV được giao nhiệm vụ sửa chữa, công ty có thể sử dụng quỹ phát triển của chính mình để thực hiện, tổng công ty cho biết.
5. The opinions expressed are his own.
Nghĩa của câu:Các ý kiến bày tỏ sự là của riêng mình.
Xem tất cả câu ví dụ về own /oun/